PENSTREP LA
Điều trị bệnh:
- Viêm phổi, phế quản
- Viêm đa xoang (Glasser)
- Viêm vú, Viêm tử cung (M.M.A)
- Nhiễm trùng mô mềm
Thành phần Trong 1 ml chứa:
Procaine benzylpenicillin (procaine penicillin) | ……………………………..200 mg (200 000 IU) |
Dihydrostreptomycin sulfate. | ……………………………..250 mg |
Dung môi, tá dược vđ | ……………………………..1 ml |
Chỉ định
Đặc trị viêm phổi, đóng dấu, tụ huyết trùng, bệnh nghệ (Leptospirosis), bại huyết, viêm màng não. Hội chứng MMA, viêm vú, viêm dạ con, âm đạo. Nhiễm trùng huyết; viêm rốn, viêm khớp, Glasser, viêm màng não, phúc mạc.
Cách dùng và Liều lượng
Tiêm bắp thịt (I.M.) hoặc dưới da (S.C.) Liều trung bình 1ml/10kgTT. Chỉ cần tiêm 1-2 mũi, mỗi mũi cách nhau 3 ngày (72 giờ). Khi cần thiết có thể chỉ định thêm các mũi cách nhau 48 giờ.
Trâu, bò, heo:………………..10ml/100kgTT. Dê, cừu:…………………..1-2 ml/25kgTT.
– Không tiêm một chỗ tiêm quá 20ml cho trâu, bò, ngựa; 10ml cho heo và 5ml cho bê,
nghé, dê, cừu.
– Lắc kỹ trước khi tiêm! Không tiêm tĩnh mạch!
Thời gian ngừng thuốc
Khai thác thịt: 30 ngày.
Khai thác sữa: 5 ngày.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30OC, tránh ánh sáng.
Quy cách: 100ml/lọ
SĐK: VA-330