Thành phần Trong 1ml chứa:
Gentamicin sulphate: | …………………………………………………….100mg |
Tá dược vừa đủ: | …………………………………………………….1ml |
Chỉ định
Trị các bệnh viêm phổi, phế quản, viêm khớp do Mycoplasmas, viêm tiết niệu, viêm tử cung, âm đạo, viêm vú, viêm da; viêm ruột ỉa chảy, bệnh CRD, tụ huyết trùng,…gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Gentamicin trên trâu, bò, ngựa, cừu, heo, gia cầm.
Cách dùng và Liều lượng:
Tiêm bắp thịt, liệu trình 3-5 ngày.
Gia cầm: | ……………………………………………….0,1ml/kg hay 1ml/5-10kgTT/ngày |
Heo: | ……………………………………………….1-2ml/50kgTT/ngày |
Trâu, bò, ngựa, cừu: | ……………………………………………….2-4ml/100kgTT/ngày. |
Thời gian ngừng thuốc:
Khai thác thịt: 07 ngày! KT Sữa: 03 ngày!
Bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng.
Quy cách: 100ml/lọ