Thành phần Trong 1ml chứa:
Doxycycline HCl: | ………………………………………………….200mg |
Lidocaine HCl: | ………………………………………………….10mg |
Dung môi đặc biệt vđ: | ………………………………………………….1ml |
Chỉ định
Đặc trị các bệnh viêm phổi, viêm màng phổi, viêm teo mũi, viêm giác mạc truyền nhiễm, viêm phổi truyền nhiễm, viêm phổi do Mycoplasma ở heo gây ho suyễn, thở dốc, tụ huyết trùng. Các bệnh đường tiêu hóa, niệu-sinh dục: viêm ruột tiêu chảy, Lepto, hồng lỵ, viêm khớp, các trường hợp bỏ ăn không rõ nguyên nhân ở trâu, bò, heo.
Cách dùng và Liều lượng
Tiêm sâu bắp thịt (I.M), tiêm 2 lần và khác vị trí tiêm.
Trâu, bò: | …………………………………………..1ml/20kgTT/lần, lặp lại sau 48 giờ. |
Heo: | …………………………………………..1ml/20kgTT/lần, lặp lại sau 48 giờ. |
Có thể gây đau tại vị trí tiêm nếu tiêm quá 2,5ml cho heo con, 10ml cho trâu, bò.
Thời gian ngừng thuốc
Khai thác thịt: 07 ngày! Khác thác sữa: 03 ngày!
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng!