CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Trong 1kg chứa:
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
Các chất chính: |
||
– Bacillus subtilis (min) |
CFU/kg |
5,0 x1010 |
– Saccharomyces cerevisiae (min) |
CFU/kg |
5,0 x1010 |
– Lipase (min) |
UI/kg |
3.000 |
– Protease (min) |
UI/kg |
50.000 |
– Amylase (min) |
UI/kg |
450.000 |
– Phytase |
UI/kg |
50.000 |
– Natri (min, max) |
mg/kg |
120.000 – 150.000 |
– Kali (min, max) |
mg/kg |
12.000 – 14.000 |
Các chất khác: |
||
– Độ ẩm (max) |
% |
9 |
– Cát sạn (max) |
% |
6 |
Chất mang (Glucose), Lactobacillus spp vđ 1 kg |
||
Các chất cấm không có |
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lipase, Protease, Amylase, Phytase, Natri gluconat, Kali gluconat, Cát sạn, Glucose, Lactobacillus spp.
CÔNG DỤNG
BIOSUBTYL là hỗn hợp men sống chịu kháng sinh và kháng acid; dạng thức ăn bổ sung cho gia súc, gia cầm. BIOSUBTYL bổ sung các loại vi khuẩn sống có lợi, nhằm tái
lập cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, hạn chế các bệnh đường ruột như phân xanh, phân trắng, phân sống, viêm ruột hoại tử, …do E. Coli, Salmonella, Clostridium pp ở gia cầm, bệnh phân trắng heo con, phù đầu do E.coli, tiêu chảy hàng loạt ở heo sau cai sữa và bê nghé, dê, cừu non. Ngoài ra, giúp tăng tính thèm ăn, kích thích tiêu hóa, tăng trọng nhanh và giảm FCR, giảm mùi hôi trong chuồng nuôi. BIOSUBTYL giúp phòng ngừa đầy hơi, tiêu chảy, chướng diều, phân sống, loạn khuẩn đường ruột do dùng kháng sinh, sulphamide dài ngày.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hòa tan với nước sạch hoặc trộn đều với thức ăn, sử dụng hàng ngày.
Gia súc, gia cầm:…………………………………………..1g/10kgTT tương đương 1g/5kgTĂ hoặc 1kg/1000 – 2000 lít nước.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.
CHỈ DÙNG TRONG CHĂN NUÔI
Số TCCB: TCCS 05:2019/VA
QUY CÁCH: 1kg