Thành phần Trong 1ml chứa:
Atropin sulfate: | ……………………………………………….1mg |
Dung môi, tá dược vđ: | ……………………………………………….1mg |
Chỉ định
– Giảm đau, giảm nhu động co thắt ruột, bệnh lồng ruột, viêm ruột cấp. Ngăn ngừa ngừng tim và hô hấp trong gây mê; giảm sự tiết dịch phế quản trong gây mê.
– Kết hợp với kháng sinh điều trị phù phổi gia súc, đặc biệt viêm phổi cấp tính ở ngựa.
– Giải độc, kích thích hô hấp trong ngộ độc morphine trên gia súc, chó mèo.
Cách dùng và Liều lượng
* Tiêm dưới bắp thịt hoặc dưới da.
– Bê, nghé, ngựa: | ………………………………….1ml/10-15kg TT/lần |
– Heo, dê, cừu: | ………………………………….1ml/10kg TT/lần |
– Trâu, bò: | ………………………………….1ml/20kg TT/lần |
– Chó, mèo: | ………………………………….1ml/4-6kg TT/lần |
Thời gian ngừng thuốc
Khai thác thịt: 0 ngày!
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng!